làm thế nào để liên hợp acostarse
Làm thế nào để kết hợp Acostarse?
Đối với cách liên hợp thì giả vờ, đi tới Liên hợp thì giả vờ Acostarse.…
Acostarse Conjugation: Thì hiện tại.
yo me | acuesto |
---|---|
él / ella se | acuesta |
ns. không | acostamos |
so với hệ điều hành | acostáis |
ellos / as se | acuestan |
Liên từ cho Acostarse là gì?
Hiện tại căng thẳng của AcostarseĐại từ chủ đề | Thì hiện tại | Dịch |
---|---|---|
yo | tôi acuesto | tôi đi ngủ |
tú | te acuestas | bạn đi ngủ |
él / ella usted | se acuesta | anh ấy / cô ấy đi ngủ - bạn (chính thức) đi ngủ |
nosotros / nosotras | không có acostamos | chúng tôi đi ngủ |
Làm thế nào để bạn liên hợp Acostarse trong giả vờ?
Như được chỉ ra bởi -se ở nguyên thể, động từ acostarse là danh từ.…
Giả vờ kết hợp Acostarse.
Đại từ chủ đề | Acostarse Conjugation: Giả vờ | Dịch |
---|---|---|
vosotros | os acostasteis | tất cả các bạn đã đi ngủ |
ellos / ellas / ustedes | se acostaron | họ hoặc tất cả các bạn (chính thức) đã đi ngủ |
Bạn sử dụng Acostarse như thế nào?
Trong trường hợp acostarse, bạn có thể sử dụng nó để nói với ai đó rằng bạn hy vọng, mong muốn, muốn hoặc nghi ngờ rằng họ đã đi ngủ. Ngoài ra, hàm phụ hiện tại là khi bạn nói với ai đó rằng họ đi ngủ là cần thiết, tốt, được khuyến nghị, v.v.
Acostarse không hoàn hảo hay giả bộ?
Acostarse là một động từ tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đi ngủ. Acostarse được chia thành một động từ phản xạ trong giả vờ căng thẳng. Acostarse xuất hiện trên 100 Áp phích động từ giả vờ căng thẳng bằng tiếng Tây Ban Nha được sử dụng nhiều nhất với tư cách là động từ phản xạ số 1 được sử dụng nhiều nhất. Xem thêm tại sao đá mácma đông đặc dưới lòng đất lại nguội chậm như vậyAcostarse và Dormirse có nghĩa giống nhau không?
“Acostarse” là một động từ phản xạ thường được dịch là “để đi ngủ“, Và“ dormirse ”là một động từ phản xạ thường được dịch là“ chìm vào giấc ngủ ”.
Sự khác biệt giữa Acostarse và acostar là gì?
“Acostar” là một động từ bắc cầu thường được dịch là “đi ngủ” và “acostarse” là một động từ phản xạ thường được dịch là “để đi ngủ“.
Làm thế nào để bạn kết hợp Acostarse trong thì không hoàn hảo?
Sử dụng biểu đồ bên dưới, bạn có thể học cách chia động từ tiếng Tây Ban Nha thành tiếng ở thì Không hoàn hảo.…
Chế độ: Chỉ định.
Đại từ nhân xưng | Sự kết hợp |
---|---|
Yo | tôi acostaba |
Tu | te acostabas |
El / Ella | se acostaba |
Nosotros | nos acostábamos |
Dijo có phải là người giả vờ không?
Giả danh decir cũng là không thường xuyên và thân của nó trở thành dij-.…
Đại từ chủ đề | Decir Conjugation: Giả vờ |
---|---|
él / ella / usted | dijo |
nosotros / as | dijimos |
vosotros / as | dijisteis |
ellos / ellas / ustedes | dijeron |
Levantarse có thay đổi thân hình?
Vì levantarse là một động từ thông thường, tiếp tục sử dụng thân của nó (levant-) để tạo thành mệnh lệnh của nó. Lưu ý: Khi một động từ ở dạng phản xạ, các dạng mệnh lệnh của nó có các đại từ ĐÍNH KÈM ở cuối, tạo thành một từ duy nhất, chứ không phải ở phía trước, như trong các thì còn lại.
Làm thế nào để bạn liên hợp Levantarse trong hàm phụ?
Sử dụng biểu đồ bên dưới, bạn có thể học cách chia động từ tiếng Tây Ban Nha levantarse trong thì Hiện tại phụ.…
Chế độ: Subjunctive.
Đại từ nhân xưng | Sự kết hợp |
---|---|
Yo | tôi levante |
Tu | te levantes |
El / Ella | se levante |
Nosotros | nos levantemos |
Làm thế nào để bạn chia decir?
Decir là một động từ bất quy tắc trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nói, nói.…
Decir Conjugation: Thì hiện tại.
yo | digo |
---|---|
tú | xúc xắc |
él / ella | xúc xắc |
ns. | decimos |
so với | decís |
Comer có phải là người bất thường không?
Ghi chú: comer là một động từ hoàn toàn thông thường.
Hình thức yo của Empezar là gì?
Empezar là một động từ bất quy tắc trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bắt đầu, bắt đầu.…
Empezar Conjugation: Hiện tại căng thẳng.
yo | empiezo |
---|---|
tú | empiezas |
él / ella | empieza |
ns. | empezamos |
so với | empezáis |
Leer có bất thường không?
Leer là một động từ tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đọc. Leer được kết hợp thành một động từ bất quy tắc trong căng thẳng giả vờ. Xem thêm động vật lấy năng lượng từ đâuSự khác biệt giữa Despertarse và Levantarse là gì?
Despertarse có nghĩa là thức dậy, ngừng ngủ. Levantarse có nghĩa là rời khỏi giường.
Đối lập với Levantarse là gì?
opuesto | đối nghịch |
---|---|
de | từ |
levantarse | thức dậy |
Có phải Dormirse cả phản xạ và thay đổi thân?
Vì ký túc xá là một động từ thay đổi gốc, bất thường, bạn cũng phải thay đổi -o thành -ue trong mỗi liên từ NGOẠI TRỪ các dạng nosotros và vosotros.…
Tom tăt bai học.
Đại từ chỉ người làm chủ ngữ | Dormir Conjugation |
---|---|
ellos / ellas / ustedes | duermen |
Banarse tiếng Anh là gì?
động từ. tắm [động từ] đi bơi.
Động từ phản xạ có nghĩa là gì?
Một động từ phản xạ là một trong đó chủ thể và đối tượng giống nhauvà nơi hành động 'phản ánh lại' đối tượng. Nó được sử dụng với một đại từ phản xạ, chẳng hạn như tôi, chính bạn và chính cô ấy trong tiếng Anh, ví dụ, tôi đã tắm rửa sạch sẽ; Anh tự cạo râu.
Comer in yo form là gì?
Comer là một động từ er thông thường trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ăn.…
Comer Conjugation: Thì hiện tại.
yo | como |
---|---|
tú | đến |
él / ella | đến |
nosotros / as | Comemos |
vosotros / as | coméis |
Almorzar là loại động từ thay đổi gốc nào?
Almorzar (ăn trưa) nằm trong nhóm động từ kết thúc bằng -ar. Nó cũng thuộc nhóm động từ có gốc thay đổi khi bạn chia chúng ở thì hiện tại. Có ba nhóm khác nhau thuộc loại này: nhóm có o như almorzar (ăn trưa) chuyển thành ue.Dijo có phải là thì quá khứ không?
Decir Conjugation: Preterite Tenseyo | dije |
---|---|
tú | dijiste |
él / ella | dijo |
ns. | dijimos |
so với | dijisteis |
Thì tương lai của poder là gì?
Ở thì hiện tại, poder có sự thay đổi gốc o -> ue ở mọi dạng ngoại trừ nosotros / nosotras. Trong tương lai, thay đổi gốc thành podr- trước khi chúng tôi thêm các kết thúc trong tương lai của chúng tôi.…
Tom tăt bai học.
Đại từ chỉ người làm chủ ngữ | Tương lai căng thẳng của Poder |
---|---|
él / ella / usted | podrá |
nosotros / as | podremos |
vosotros / as | podréis |
ellos / ellas / ustedes | podrán |
Làm thế nào để bạn chia OIR ở thì hiện tại?
Trong bài học này, chúng ta đã học cách sử dụng động từ tiếng Tây Ban Nha oír, có nghĩa là ‘nghe. ‘Bây giờ bạn đã biết cách chia nó ở thì hiện tại.…
Tom tăt bai học.
Đại từ chỉ người làm chủ ngữ | Hiện taị chỉ dẫn | Thì hiện tại giả định |
---|---|---|
yo | oigo | oiga |
tú | vâng | oigas |
él / ella usted | oye | oiga |
nosotros / nosotras | oímos | oigamos |
Yo Me Levanto có đúng không?
“Levantarse”(Yo me levanto…) là một động từ tiền ngữ, có nghĩa là đối với những động từ đó, cả chủ thể và người nhận hành động (đối tượng ngữ pháp) đều giống nhau. Hành động do ai đó thực hiện sẽ ảnh hưởng đến chính người đó.
Làm thế nào để bạn liên hợp Disculparse?
Nối động từ disculparse:- tôi disculpo. te disculpas.
- … Se ha disculpado…… không disculpamos…… os disculpabais…
- Tương lai. disculparás. …
- Có điều kiện. disculparías. …
- Subjuntivo. …
Llamar đều đặn hay không đều?
Llamar được liên hợp như một động từ ar thông thường ở thì giả vờ. Llamar xuất hiện trên 100 Áp phích động từ giả vờ căng thẳng tiếng Tây Ban Nha được sử dụng nhiều nhất với tư cách là động từ ar thông thường thứ 14 được sử dụng nhiều nhất. Đối với cách chia thì hiện tại, hãy chuyển đến Liên từ Llamar - Thì hiện tại.
Làm thế nào để bạn liên hợp Almorzar trong mệnh đề phụ?
Hàm phụ hiện tại của almorzar (ăn trưa) dùng để diễn đạt rằng bạn mong muốn, hy vọng, muốn, nghi ngờ, v.v.…
Tom tăt bai học.
Đại từ chỉ người làm chủ ngữ | Almorzar trong hiện tại Subjunctive |
---|---|
él / ella usted | almuerce |
nosotros nosotras | almorcemos |
vosotros vosotras | almorcéis |
Làm thế nào để bạn chia decir trong lệnh?
Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết đã xuất bản bằng tiếng Tây Ban Nha. ‘Decir’ có nghĩa là ‘nói’ và ‘nói’. Chúng ta thường cần ra lệnh, gợi ý hoặc hướng dẫn người khác nói hoặc nói một điều gì đó cụ thể.…
Tom tăt bai học.
Đại từ chỉ người làm chủ ngữ | Lệnh khẳng định Decir |
---|---|
(tú) | di |
(vosotros / as) | decid |
(ustedes) | digan |
Decir ở dạng usted là gì?
Liên hợp decir: các dạng cơ bảnChủ thể | Hiện nay | Giả vờ |
---|---|---|
él, ella, Usted | xúc xắc | dijo |
nosotros | decimos | dijimos |
vosotros | decís | dijisteis |
ellos, ellas, ustedes | xúc xắc | dijeron |
Làm thế nào để bạn chia decir ở dạng yo?
“Decir” (nói hoặc nói) là một trong những động từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Tây Ban Nha. Nó vừa thay đổi gốc (-e thành -i) vừa không đều ở dạng “yo”. Vì vậy, khá khó để ghi nhớ tất cả các dạng của động từ này.…
Phép chia decir trong tiếng Tây Ban Nha.
Chủ thể | Khẳng định | Phủ định |
---|---|---|
yo | – | – |
tú | di | không có digas |
Ud. | diga | không có diga |
nosotros | digamos | không có digamos |
Comer có phải là một liên từ không?
Comer là một động từ tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ăn. Comer là liên hợp như một động từ er thông thường ở thì giả vờ.…
Comer Conjugation: Preterite Tense.
yo | comí |
---|---|
vosotros / as | comisteis |
ellos / ellas | comieron |
Làm thế nào để bạn chia từ comer trong tiếng Tây Ban Nha?
Các ví dụ sau đây cho thấy bạn đang hành động: ¿Come usted tres veces al día? (Bạn có ăn ba lần một ngày không?)…
Kết hợp các động từ tiếng Tây Ban Nha Comer (ăn)
Sự kết hợp | Dịch |
---|---|
él / ella / ello / una đến | Anh ấy / cô ấy / một người ăn |
muốn đến | Bạn (chính thức) ăn |
nosotros comemos | Chúng tôi ăn |
vosotros coméis | Tất cả các bạn (không chính thức) ăn |
Acostarse Conjugation
Le Verbe Se Laver au Présent - To Wash Yourself Present Tense - French Conjugation
Video kết hợp Acostarse
Acostarse